Bảng định mức giờ công máy kéo Yanmar

Các thuật ngữ được sử dụng trong tài liệu này được định nghĩa như sau:

  •  R&R 

Tháo lắp phụ tùng ( Removal and reinstallation of parts )

  • OH

Viết tắc của từ Đại tu. từ này nghĩa là các hoạt động dịch vụ, bao gồm tháo lắp phụ tùng, kiểm tra, sửa chữa, thay thế phụ tùng, lắp đặt vào điều chỉnh.

( Abbreviation of overhaul. This term means service operations, including assembly removal, disassembly, check, repair, parts replacement, assembly, and adjustment.)

  • Replace ( Thay thế )

 Từ này nghĩa là các hoạt động dịch vụ, bao gồm thay thế phụ tùng, thay nhớt, tháo phụ tùng, thay thế, lắp đặt và điều chỉnh.

( This term means service operations, including parts replacement, oil change, parts removal, replacement, reassembly, and adjustment.)

  • Adjust ( Điều chỉnh )

Từ này nghĩa là các hoạt động điều chỉnh để các cơ cấu và bộ phận của máy hoạt động chính xác.

( This term means adjustment operations for correct actuation of mechanism and parts.)

  • Fit

Từ này nghĩa là các hoạt động dịch vụ bao gồm tháo lắp phụ tùng, điều chỉnh cho đúng, lắp lại và điều chỉnh sau khi lắp.

( This term means service operations, including parts removal, fitting, and reassembly and adjustment after fitting.)

  •  Wash ( Vệ sinh )

 Từ này nghĩa là tháo phụ tùng, vệ sinh và lắp lại phụ tùng.

 ( This term means parts removal and operations from parts washing to reassembly. )

Bảng định mức giờ công máy kéo Yanmar về sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì máy kéo từ YanmarCác bạn có thể tự sửa chữa cơ bản và bảo dưỡng  máy kéo tại nhà với sách hướng dẫn sử dụng  máy cày của maykeo.vn tại đây SÁCH TÀI LIỆU PHỤ TÙNG - BẢO DƯỠNG - SỬA CHỮA - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CÀY MÁY KÉO CÁC HÃNG (maykeo.vn)

 

messenger
zalo